VIETNAMESE

bận việc gia đình

bận việc nhà

ENGLISH

occupied with family business

  
PHRASE

/ˈɑkjəˌpaɪd wɪð ˈfæməli ˈbɪznəs/

bận việc gia đình là đang bận rộn với các công việc liên quan đến gia đình.

Ví dụ

1.

Cuối tuần này thì Aurora bận việc gia đình.

Aurora is occupied with family business this weekend.

2.

Mateo bận việc gia đình. Anh ấy không thể làm thay ca cho bạn.

Mateo is occupied with family business. He can't cover the shift for you.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt occupiedbusy nhé! - Occupied ám chỉ người đó đang tập trung vào một hoạt động hoặc vấn đề cụ thể nào dó. Ví dụ: She's occupied with writing her thesis. (Cô ấy đang tập trung viết luận văn). Danny's occupied with personal issues, he can't be at work right now. (Danny đang bận việc gia đình nên anh ấy không thể đi làm hôm nay). - Busy thường ám chỉ rằng người đó có quá nhiều việc để làm, hoặc đang thực hiện một số công việc đồng thời. Ví dụ: He's too busy to talk right now. ( Anh ta quá bận để nói chuyện vào lúc này).