VIETNAMESE

bạn tù

ENGLISH

cellmate

  
NOUN

/sɛlmeɪt/

bunkmate

Bạn tù là những người chúng ta làm bạn cùng trong lao ngục.

Ví dụ

1.

Anh ta được giao cho một người bạn tù ngáy to vào ban đêm.

He was assigned a cellmate who snored loudly at night.

2.

Hai người bạn tù dành phần lớn thời gian để chơi bài.

The two cellmates spent most of their time playing cards.

Ghi chú

Mate thường được thêm vào sau danh từ để chỉ người cùng thuộc một nhóm đối tượng. Cùng học các từ có chứa mate nhé!

Lưu ý: Quy tắc này không áp dụng với mọi trường hợp, sẽ có ngoại lệ. - workmate: đồng nghiệp - classmate: bạn cùng lớp - playmate: bạn cùng chơi, bạn đồng đội - teammate: đồng đội - messmate: bạn ăn cùng bàn (ở trên tàu, trong quân đội...) - shipmate: bạn thủy thủ chung tàu - soulmate: tri kỷ