VIETNAMESE

Bán tự do

Bán không ràng buộc

word

ENGLISH

Free market sales

  
NOUN

/friː ˈmɑːrkɪt seɪlz/

Unrestricted sale

“Bán tự do” là hình thức bán hàng hóa hoặc dịch vụ không bị ràng buộc bởi quy định hoặc hạn chế đặc biệt.

Ví dụ

1.

Bán tự do khuyến khích cạnh tranh.

Free market sales encourage competition.

2.

Bán tự do thu hút các nhóm khách hàng đa dạng.

Unrestricted sales attract diverse customer bases.

Ghi chú

Từ free market sales là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh tế và thương mại. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Open market - Thị trường mở Ví dụ: The open market allows buyers and sellers to negotiate prices freely without restrictions. (Thị trường mở cho phép người mua và người bán thương lượng giá cả tự do mà không có sự ràng buộc.) check Market-driven pricing - Định giá theo thị trường Ví dụ: Market-driven pricing reflects the supply and demand dynamics without any government intervention. (Định giá theo thị trường phản ánh sự thay đổi cung cầu mà không có sự can thiệp của chính phủ.) check Free trade - Thương mại tự do Ví dụ: Free trade agreements aim to remove barriers and allow the free flow of goods between countries. (Các thỏa thuận thương mại tự do nhằm loại bỏ các rào cản và cho phép sự lưu thông hàng hóa tự do giữa các quốc gia.)