VIETNAMESE

bản tin thời sự

chương trình thời sự

ENGLISH

news

  
NOUN

/nuz/

broadcast, report, daily news

Bản tin thời sự là một chương trình phát thanh hoặc truyền hình được lên lịch phát sóng đều đặn thường xuyên, chuyên đưa tin về các sự kiện đang diễn ra ở thời điểm hiện tại.

Ví dụ

1.

Bản tin thời sự ngày hôm nay tập trung nói về vấn đề khủng hoảng năng lượng đang xảy ra tại Canada.

Today’s news mainly covered the energy crisis in Canada.

2.

Trong giai đoạn cách ly, mọi người thường xuyên theo dõi bản tin thời sự để biết tin tức mới nhất về vắc xin Covid-19.

During the pandemic, everyone followed the news religiously for the latest update of the Covid-19 vaccine.

Ghi chú

Trong tiếng Anh thì news là danh từ không đếm được nên khi muốn nói một tin tức thì mình dùng như thế này nha!

- piece of news: You getting a promotion is the best piece of news I've heard for a long time!

(Việc bạn được thăng chức là tin tức tốt nhất mà tôi đã nghe được trong một thời gian dài!)