VIETNAMESE

bàn thua

ENGLISH

goals conceded

/gəʊlz kənˈsiːdɪd/

Bàn thua là khi thủ môn đội mình không thể bắt được bóng, để trái bóng vượt qua hết vạch vôi khung thành và không có phần nào của trái bóng còn ở trên vạch vôi, giữa hai cột dọc và bên dưới xà ngang, mà trước đó không có lỗi vi phạm luật nào từ phía đội ghi bàn trong bóng đá.

Ví dụ

1.

U23 Việt Nam đã nhận 2 bàn thua trước U23 Saudi Arabia trong hiệp 1 trận tứ kết U23 châu Á 2022.

U23 Vietnam had 2 goals conceded against U23 Saudi Arabia in the first half of the quarter-final match of U23 Asia 2022.

2.

Thủ môn có vẻ khó chịu với 2 bàn thua trong trận đấu với Thái Lan.

The goalkeeper seems upset at the 2 goals conceded in the match against Thailand.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về một số từ vựng về bóng đá nha: - Penalty (Đá phạt) - Half-time (Nghỉ giữa hiệp)) - to head (Đánh đầu) - to pass (Chuyền bóng) - to score (a goal) (Ghi bàn)