VIETNAMESE

bán thế kỷ

50 năm

word

ENGLISH

half century

  
NOUN

/hɑːf ˈsentʃəri/

-

Bán thế kỷ là khoảng thời gian nửa thế kỷ, tương đương với 50 năm.

Ví dụ

1.

Tòa nhà đã tồn tại được bán thế kỷ.

The building has stood for half a century.

2.

Doanh nghiệp gia đình họ đã hoạt động được bán thế kỷ.

Their family business has operated for half a century.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về các cách sử dụng từ century khác khi nói hoặc viết nhé! check Turn of the century – Thời điểm chuyển giao thế kỷ Ví dụ: Many changes occurred at the turn of the century. (Nhiều thay đổi đã xảy ra vào thời điểm chuyển giao thế kỷ.) check Mid-century – Giữa thế kỷ (một phong cách trong kiến trúc, nghệ thuật) Ví dụ: The building has a mid-century modern design. (Tòa nhà có thiết kế hiện đại của thời kỳ giữa thế kỷ.) check Quarter century – Một phần tư thế kỷ Ví dụ: He has worked at the company for a quarter century. (Anh ấy đã làm việc tại công ty được một phần tư thế kỷ.)