VIETNAMESE

kỹ năng bán hàng

kỹ năng bán hàng chuyên nghiệp

word

ENGLISH

sales skills

  
PHRASE

/seɪlz ˈskɪlz/

selling skills

“Kỹ năng bán hàng” là khả năng thực hiện các hoạt động bán hàng hiệu quả.

Ví dụ

1.

Kỹ năng bán hàng rất quan trọng cho sự nghiệp thành công trong bán lẻ.

Sales skills are crucial for a successful career in retail.

2.

Phát triển kỹ năng bán hàng dẫn đến tăng doanh thu.

Developing sales skills leads to increased revenue.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ sales skills khi nói hoặc viết nhé! check Sharpen sales skills – mài giũa kỹ năng bán hàng Ví dụ: The course is designed to help professionals sharpen their sales skills. (Khóa học được thiết kế để giúp các chuyên gia mài giũa kỹ năng bán hàng) check Apply sales skills – áp dụng kỹ năng bán hàng Ví dụ: She quickly applied her sales skills to close the deal. (Cô ấy nhanh chóng áp dụng kỹ năng bán hàng để chốt đơn) check Improve sales skills – cải thiện kỹ năng bán hàng Ví dụ: New employees attend workshops to improve their sales skills. (Nhân viên mới tham gia hội thảo để cải thiện kỹ năng bán hàng) check Master sales skills – thành thạo kỹ năng bán hàng Ví dụ: Top performers usually master key sales skills early in their careers. (Những người bán hàng giỏi thường thành thạo kỹ năng từ sớm)