VIETNAMESE

bản sắc văn hóa dân tộc

word

ENGLISH

national identity

  
NOUN

/ˈnæʃənəl aɪˈdɛntəti/

Bản sắc văn hóa dân tộc là thuật ngữ chỉ sắc thái, vẻ đẹp và tính chất đặc biệt, cái riêng để phân biệt với những nước trên thế giới, bản sắc văn hóa dân tộc là cái gốc của nền văn hóa, những đặc trưng không thể trộn lẫn trong cội nguồn văn hóa của một dân tộc.

Ví dụ

1.

Nếu chúng ta đánh mất ngôn ngữ, chúng ta đánh mất bản sắc văn hóa dân tộc.

If we lose our language, we'll lose our national cultural identity.

2.

Sự phức tạp của bản sắc văn hoá dân tộc trở nên rõ ràng hơn trong chiến tranh.

The complexities of national identity became apparent during the war.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ national identity khi nói hoặc viết nhé!

check Preserve national identity – Bảo tồn bản sắc dân tộc Ví dụ: Governments should take measures to preserve national identity in the era of globalization. (Các chính phủ nên thực hiện các biện pháp để bảo tồn bản sắc dân tộc trong thời kỳ toàn cầu hóa.)

check Strengthen national identity – Củng cố bản sắc dân tộc Ví dụ: Education plays a crucial role in strengthening national identity among young people. (Giáo dục đóng vai trò quan trọng trong việc củng cố bản sắc dân tộc cho thế hệ trẻ.)

check National identity crisis – Khủng hoảng bản sắc dân tộc Ví dụ: Many countries face a national identity crisis due to rapid cultural integration. (Nhiều quốc gia phải đối mặt với khủng hoảng bản sắc dân tộc do sự hội nhập văn hóa nhanh chóng.)

check Symbol of national identity – Biểu tượng bản sắc dân tộc Ví dụ: Traditional clothing and folk music are often considered a symbol of national identity. (Trang phục truyền thống và âm nhạc dân gian thường được coi là biểu tượng của bản sắc dân tộc.)