VIETNAMESE

bản sắc

ENGLISH

identity

  
NOUN

/aɪˈdɛntəti/

character

Bản sắc từ góc độ tâm lý học xã hội, xã hội học và nhân học là khái niệm và nhận thức của một cá thể về ba đối tượng: chính cá thể đó, cá thể khác hoặc một nhóm xã hội.

Ví dụ

1.

Bản sắc Ai Cập gắn chặt với địa lý.

Egyptian identity is closely tied to geography.

2.

Bài viết xem xét sự đóng góp mà vai trò và bản sắc giới tạo ra đối với cấu hình tổng thể.

The paper examines the contribution that gender roles and identities make to the overall configuration of resources available to particular individuals.

Ghi chú

Cùng phân biệt identity identification nha!

- Bản sắc (Identity) là trạng thái hoặc thực tế của một cá thể (individual) hoặc một nhóm xã hội.

- Nhận dạng (Identification) là một hành động hoặc một trạng thái được xác định.