VIETNAMESE

Bàn ra

không ủng hộ

word

ENGLISH

Discourage

  
VERB

/ˌdɪsˈkʌrɪʤ/

Oppose

Bàn ra là đưa ra ý kiến không đồng ý hoặc khuyến khích từ bỏ.

Ví dụ

1.

Anh ấy bàn ra cô ấy không nên đầu tư rủi ro.

He discouraged her from pursuing the risky investment.

2.

Vui lòng đừng bàn ra nếu không đưa ra các lựa chọn thay thế.

Please avoid discouraging ideas without providing alternatives.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ discourage khi nói hoặc viết nhé! checkdiscourage + someone from + V-ing Ví dụ: He discouraged her from going to the party. (Anh ấy khuyên cô không nên đi dự tiệc.) checkdiscourage + an action/idea Ví dụ: The government discouraged excessive spending. (Chính phủ hạn chế chi tiêu quá mức.) checkbe discouraged by + something Ví dụ: She was discouraged by the lack of support. (Cô ấy cảm thấy nản lòng vì sự thiếu hỗ trợ.)