VIETNAMESE

bần nông

ENGLISH

tenant farmer

  
NOUN

/ˈtɛnənt ˈfɑrmər/

Bần nông là nông dân nghèo dưới chế độ cũ, không có đủ ruộng đất và công cụ sản xuất, phải đi làm thuê hoặc lĩnh canh.

Ví dụ

1.

Trong thế kỷ 19, những người bần nông chiếm một phần lớn trong dân số sinh sống ở vùng nông thôn của nhiều quốc gia châu Âu.

In the 19th century, tenant farmers made up a significant portion of the rural population in many European countries.

2.

Chủ nhà đòi hỏi người bần nông trả tiền thuê đúng hạn, ngay cả khi mùa màng năm đó không thu được nhiều.)

The landlord demanded that the tenant farmer pay his rent on time, even though the harvest had been poor that year.

Ghi chú

Một số từ vựng đồng nghĩa với tenant farmer trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - farmer : nông dân - rustic : nông thôn, giản dị - peon : người lao động thuê - countryman : người nông thôn - villager : dân làng - crofter : người làm ruộng - smallholder : người chủ nông trại nhỏ