VIETNAMESE

bần cố nông

nông dân nghèo khổ

word

ENGLISH

impoverished peasant

  
NOUN

/ɪmˈpɒvərɪʃt ˈpɛzənt/

destitute farmer

"Bần cố nông" là người nông dân nghèo, không có hoặc có rất ít đất để canh tác.

Ví dụ

1.

Bần cố nông chật vật để trang trải cuộc sống.

The impoverished peasant struggled to make ends meet.

2.

Bần cố nông phụ thuộc vào sự hỗ trợ của cộng đồng.

Impoverished peasants relied on community support.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của impoverished peasant nhé! check Destitute farmer – Nông dân cơ cực Phân biệt: Destitute farmer nhấn mạnh vào tình trạng không có nguồn lực sinh sống. Ví dụ: The impoverished peasant struggled as a destitute farmer. (Người bần cố nông sống cơ cực như một nông dân không còn nguồn sống.) check Tenant farmer – Nông dân tá điền Phân biệt: Tenant farmer tập trung vào việc thuê đất để canh tác. Ví dụ: The tenant farmer worked tirelessly to pay his rent. (Người tá điền làm việc không ngừng để trả tiền thuê đất.) check Indigent worker – Người lao động nghèo Phân biệt: Indigent worker nhấn mạnh tình trạng nghèo đói trong lao động. Ví dụ: Many impoverished peasants were also indigent workers in the village. (Nhiều người bần cố nông cũng là lao động nghèo trong làng.)