VIETNAMESE

Bán non

Bán nhanh

word

ENGLISH

Short selling

  
NOUN

/ʃɔːrt ˈsɛlɪŋ/

Early trade

“Bán non” là việc bán tài sản hoặc chứng khoán trước thời hạn dự kiến, thường để cắt lỗ hoặc thu lời nhanh.

Ví dụ

1.

Nhà đầu tư thực hiện bán non cổ phiếu.

The investor engaged in short selling stocks.

2.

Bán non mang lại rủi ro tài chính đáng kể.

Short selling involves significant financial risk.

Ghi chú

Từ Bán non là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính và đầu tư. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Short position - Vị thế bán khống Ví dụ: Investors open a short position during short selling to profit from price declines. (Nhà đầu tư mở vị thế bán khống trong bán non để thu lợi từ việc giá giảm.) check Margin trading - Giao dịch ký quỹ Ví dụ: Short selling often requires margin trading to borrow the shares. (Bán non thường yêu cầu giao dịch ký quỹ để vay cổ phiếu.) check Market downturn - Sự suy giảm thị trường Ví dụ: Short selling becomes popular during market downturns. (Bán non trở nên phổ biến trong các giai đoạn suy giảm thị trường.) check Short squeeze - Ép bán khống Ví dụ: Investors face risks of a short squeeze when engaging in short selling. (Nhà đầu tư đối mặt với rủi ro ép bán khống khi thực hiện bán non.) check Hedging strategy - Chiến lược phòng ngừa rủi ro Ví dụ: Short selling is sometimes used as a hedging strategy to offset potential losses. (Bán non đôi khi được sử dụng như một chiến lược phòng ngừa rủi ro để bù đắp các khoản lỗ tiềm năng.)