VIETNAMESE

bản ngã

cái tôi

ENGLISH

ego

  
NOUN

/sɛlf/

Bản ngã có nghĩa là lý tưởng, ký ức, kết luận, kinh nghiệm, niềm tin rằng bản thân là một cá thể riêng biệt, tách biệt với phần còn lại của thế giới và tự chịu trách nhiệm cho những hành vi của mình.

Ví dụ

1.

Người hùng của bộ phim cuối cùng cũng tìm thấy được bản ngã của mình.

The hero of the movie finally finds his ego.

2.

Anha áy có bản ngã lớn nhất so với bất cứ ai tôi từng gặp.

He has the biggest ego of anyone I've ever met.

Ghi chú

Ngoài nghĩa là bản ngã thì từ self còn có một số nghĩa khác như:

Lợi ích bản thân, thú vui bản thân

Ví dụ: He always puts self first. (Anh ta luôn luôn đặt lợi ích bản thân lên trên hết.)

(thương mại hoặc đùa) bản thân

Ví dụ: a ticket admitting self and friend: vé vào của bản thân và bạn

our noble selves: bọn quí tộc chúng tao