VIETNAMESE

bản doanh tiền tuyến

ENGLISH

supreme headquarter

  
NOUN

/sju(ː)ˈpriːm ˌhɛdˈkwɔːtə/

Bản doanh tiền tiến là một thuật ngữ dùng để chỉ cho một cơ quan đầu não lãnh đạo tối cao của một tổ chức nào đó, có địa điểm tại tuyến trước trên chiến trường.

Ví dụ

1.

Bản doanh tiền tuyến thường được nhắm đến đầu tiên vì tầm quan trọng của nó trong chiến tranh.

The supreme headquater was often targeted first because of its importance in a war.

2.

Họ có mặt tại bản doanh tiền tuyến để thảo luận về các chiến lược tấn công bất ngờ vào kẻ thù.

They were at the supreme headquarter discussing the strategies for a surprise attack to the enemy.

Ghi chú

Cùng Dol học một số từ vựng liên quan đến bản doanh tiền tuyến nhé: - Department of Operations: Cục Tác chiến - Department of Political Affairs: Cục Chính trị - Department of Electronic Warfare: Cục Tác chiến điện tử - Department of Logistics: Cục Hậu cần - Department of Military Intelligence: Cục Tình báo - Department of Civil Defence: Cục Dân quân tự vệ