VIETNAMESE
bản đồ địa hình tỉ mỉ
bản đồ địa hình chi tiết
ENGLISH
Detailed topographic map
/dɪˈteɪld ˌtɒpəˈɡræfɪk mæp/
Precise topography map
Bản đồ địa hình tỉ mỉ là bản đồ hiển thị chi tiết về đặc điểm địa hình.
Ví dụ
1.
Bản đồ địa hình tỉ mỉ hiển thị sự thay đổi độ cao.
The detailed topographic map shows elevation changes.
2.
Họ đã sử dụng bản đồ địa hình tỉ mỉ để đi bộ đường dài.
They used a detailed topographic map for hiking.
Ghi chú
Từ Detailed topographic map là một từ vựng thuộc lĩnh vực địa lý và lập bản đồ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Contour line – Đường đồng mức
Ví dụ:
The detailed topographic map included contour lines to indicate elevation changes.
(Bản đồ địa hình tỉ mỉ bao gồm các đường đồng mức để chỉ ra sự thay đổi độ cao.)
Elevation map – Bản đồ độ cao
Ví dụ:
The elevation map highlighted the highest peaks in the mountain range.
(Bản đồ độ cao làm nổi bật các đỉnh núi cao nhất trong dãy núi.)
Relief map – Bản đồ nổi
Ví dụ:
The relief map provided a 3D perspective of the terrain.
(Bản đồ nổi cung cấp một góc nhìn 3D về địa hình.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết