VIETNAMESE

bạn đã ngủ chưa

ENGLISH

have you slept?

  
PHRASE

/hæv ju slɛpt/

Bạn đã ngủ chưa là câu hỏi để hỏi người khác đã ngủ chưa.

Ví dụ

1.

Bạn đã ngủ chưa? Bạn trông thật mệt mỏi.

Have you slept well? You look exhausted.

2.

Harper hỏi bạn mình "Bạn đã ngủ chưa?" vì cô ấy trông thật mệt mỏi.

Harper asked her friend "have you slept well?" as she looked tired.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm một số cụm từ về sleep nhé! - Sleep like a log, sleep on a clothesline, sleep tight là những cụm từ chỉ việc ngủ sâu, khó mà đánh thức được. - light sleeper, restless sleeper là những cụm từ chỉ việc ngủ nhưng rất dễ bị đánh thức.