VIETNAMESE

bạn ngủ chưa

bạn đã ngủ chưa

ENGLISH

have you slept?

  
PHRASE

/hæv ju slɛpt?/

have you slept yet?

Bạn ngủ chưa là câu nói để hỏi về giấc ngủ của bạn.

Ví dụ

1.

Bạn trông có vẻ mệt mỏi. Bạn ngủ chưa?

You look tired. Have you slept at all?

2.

Đêm qua bạn ngủ chưa? có ngon không?

Have you slept well last night?

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiều tác hại của việc thiếu ngủ nhé! - Impaired cognitive function (chức năng nhận thức bị suy giảm) - Increased risk of accidents (tăng nguy cơ tai nạn) - Depression and anxiety (trầm cảm và lo âu) - Decreased libido (giảm ham muốn tình dục) - Impaired judgment and decision-making (khả năng ra quyết định và đánh giá bị suy giảm) - Poor academic performance (hiệu suất học tập kém).