VIETNAMESE

bạn đã kết hôn chưa

bạn có gia đình chưa?

ENGLISH

are you married?

  
PHRASE

/ɑr ju ˈmɛrid/

do you have a spouse

Bạn đã kết hôn chưa là câu hỏi để hỏi người khác đã kết hôn hay chưa.

Ví dụ

1.

Bạn đã kết hôn chưa? Tôi thấy bạn đeo nhẫn trên ngón tay.

Are you married? I saw a ring on your finger.

2.

Luna hỏi đồng nghiệp của mình "Bạn đã kết hôn chưa?" Trong một bữa tiệc.

Luna asked her colleague "are you married?" during a work party.

Ghi chú

Cùng DOL học những mẫu câu dùng để hỏi về tình trạng mối quan hệ nhé! - Are you married? (Bạn đã kết hôn chưa?) - How long have you been together? (Bạn đã bên nhau bao lâu rồi?) - Are you dating anyone? (Bạn đang hẹn hò với ai chưa?) - Are you single? (Bạn đang độc thân phải không?) - Have you ever been married? (Bạn đã từng kết hôn chưa?)