VIETNAMESE

bàn chông

ENGLISH

spike-board

  
NOUN

/spaɪk-bɔrd/

Bàn chông là tấm gỗ phẳng như mặt bàn có đóng chông để bẫy thú hoặc kẻ địch.

Ví dụ

1.

Quân đội Việt Nam sử dụng bàn chông rất nhiều trong chiến tranh.

Vietnamese army used spike-boards a lot in war.

2.

Bàn chông từng được dùng như một loại vũ khí trong chiến tranh.

Spike-boards were used as a type of weapon during war.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số nét nghĩa khác của từ "board" nhé!

1. board: tấm ván (dùng để lót sàn, làm mái nhà, xây thuyền hoặc dùng trong các môn thể thao dưới nưới)

2. board: hội đồng, ban, ủy ban (một nhóm người có quyền ra quyết định và kiểm soát một công ty hoặc tổ chức) Example: She has a seat on the board of directors. (Cô ấy có một ghế trong hội đồng quản trị.)

3. board: các bữa ăn được cung cấp khi bạn ở trong khách sạn, nhà khách, v.v.; chi phí ăn uống Example: He pays £90 a week board and lodging. (Anh ấy trả 90 bảng một tuần tiền ăn uống.)

4. board: sân khấu Example: His play is on the boards on Broadway. (Vở kịch của anh ấy được diễn trên sân khấu Broadway.)