VIETNAMESE

ban chỉ huy quân sự

ENGLISH

military command

  
NOUN

/ˈmɪləˌtɛri kəˈmænd/

Ban chỉ huy quân sự là tổ chức thuộc Quân đội nhân dân Việt Nam được thành lập ở cơ quan, tổ chức để thực hiện công tác quốc phòng.

Ví dụ

1.

Ban Chỉ huy Quân sự huyện Phong Điền huấn luyện cho lực lượng dân quân tuyến biển năm 2022.

The Military Command of Phong Dien District trains the maritime militia in 2022.

2.

Chiều 24/2, UBND Quận 11 tổ chức lễ trao quyết định bổ nhiệm Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy Quân sự phường.

On the afternoon of February 24, the People's Committee of District 11 held a ceremony to appoint the Commander of the Ward Military Command.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến Quân đội nhân dân Việt Nam:

- Vietnam People’s Army: Quân đội Nhân dân Việt Nam

- General Staff: Bộ Tổng tham mưu

- High Command: Bộ Tư lệnh

- Ministry of Defence: Bộ Quốc Phòng

- military region: quân khu

- veteran: cựu chiến binh

- comrade: chiến hữu