VIETNAMESE
người thứ hai
ENGLISH
second person
/ˈsɛkənd ˈpɜrsən/
Người thứ hai là người ở vị trí thứ hai trong một xếp hạng hay một thứ tự nhất định.
Ví dụ
1.
Bạn là người thứ hai đến.
You are the second person to arrive.
2.
Người thứ hai về đích cuộc đua sẽ nhận được giải thưởng.
The second person to finish the race will receive a prize.
Ghi chú
Có nhiều cách để diễn đạt về chủ đề con người, hôm nay chúng ta cùng học về một số từ thông dụng dễ nhầm lẫn nhé: một người: person những người/nhiều người: persons những người/nhiều người: people những nhóm người, tộc người, chủng người: peoples Lưu ý thêm là persons thường dùng trong văn viết và các văn bản trang trọng nha
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết