VIETNAMESE

bại tướng

tướng thua trận

word

ENGLISH

defeated general

  
NOUN

/dɪˈfiːtɪd ˈʤɛnərəl/

vanquished leader

"Bại tướng" là người chỉ huy bị thua trong trận chiến hoặc một cuộc đối đầu.

Ví dụ

1.

Bại tướng đầu hàng quân đội chiến thắng.

The defeated general surrendered to the victorious army.

2.

Các bại tướng thường phải đối mặt với những hậu quả nghiêm trọng.

Defeated generals often face severe consequences.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của defeated nhé! check Vanquished – Bị khuất phục Phân biệt: Vanquished tập trung vào việc bị đánh bại hoàn toàn. Ví dụ: The defeated army retreated after being vanquished. (Quân đội bị đánh bại rút lui sau khi bị khuất phục.) check Conquered – Bị chinh phục Phân biệt: Conquered nhấn mạnh vào việc bị chiếm đóng hoặc kiểm soát. Ví dụ: The conquered territory was annexed to the empire. (Lãnh thổ bị chinh phục đã được sáp nhập vào đế chế.) check Overcome – Bị vượt qua Phân biệt: Overcome chỉ trạng thái không thể kháng cự. Ví dụ: He was defeated and overcome by exhaustion. (Anh ấy bị đánh bại và kiệt sức.)