VIETNAMESE

bài

bài học

ENGLISH

lesson

  
NOUN

/ˈlɛsən/

Bài là 1 sáng tác, biên soạn có nội dung tương đối hoàn chỉnh trong chương trình học tập, huấn luyện, giảng dạy.

Ví dụ

1.

Charles đi sâu vào từng bài bằng ví dụ hoặc câu chuyện.

Charles goes in-depth teaching each lesson by example or story.

2.

Nếu các em đọc lại bài ngày hôm nay, các em sẽ hiểu được rất nhiều điều.

If you read again the lesson today, you will get a great deal out of it.

Ghi chú

Cùng học cách sử dụng từ lesson nha!

- là 1 bài học: be/ serve as

Ví dụ: It’s a sad story and should serve as a lesson to the young people of today. (Đó là một câu chuyện đáng buồn và nên là một bài học cho những người trẻ ngày nay.)

- học 1 bài học: draw/ learn

Ví dụ: We will listen and learn, and draw lessons from other people’s experiences. (Chúng tôi sẽ lắng nghe, học hỏi và rút ra bài học từ kinh nghiệm của những người khác.)

- dạy 1 bài học: give someone/ teach (someone)

Ví dụ: Their loss taught me an important lesson about making the most of the time that we have with people. (Sự mất mát của họ đã dạy cho tôi một bài học quan trọng về việc tận dụng tối đa thời gian mà chúng ta có với mọi người.)

- áp dụng bài học: apply

Ví dụ: He shows how we can apply the lessons learned on the rugby pitch to a business environment to achieve better performance. (Anh ấy chỉ ra cách chúng ta có thể áp dụng những bài học kinh nghiệm trên sân bóng bầu dục vào môi trường kinh doanh để đạt được thành tích tốt hơn.)