VIETNAMESE

bài thánh ca

ENGLISH

hymn

/hɪm/

Bài thánh ca là bài hát ca ngợi hoặc cầu nguyện trong các thánh lễ.

Ví dụ

1.

Ca đoàn nhà thờ đã hát một bài thánh ca tuyệt vời trong thánh lễ đêm qua.

The church choir sung a beautiful hymn at last night mass.

2.

Giọng hát của cô ấy làm cho mọi bài hát giống như một bài thánh ca với anh ta.

Her singing voice makes every songs sounds like a hymn to him.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng liên quan đến đạo Công giáo nha: - chant (Kinh) - psalm (Thánh thi) - church choir (Ca đoàn) - Christmas carol (Thánh ca Giáng Sinh) - preacher (Linh mục) - sister (Ma sơ)