VIETNAMESE

bài ca

ca khúc, bài hát, khúc ca

ENGLISH

song

/sɒŋ/

Bài ca là một sáng tác âm nhạc được trình bày bởi một hoặc nhiều người.

Ví dụ

1.

Con trai tôi viết tặng tôi một bài ca cho dự án âm nhạc của nó.

My son wrote me a song for his music project.

2.

Bài ca bật ở sảnh sáng nay nghe rất quen.

The song played in the hall this morning was very familiar.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu từ vựng liên quan đến bài ca nè: - note (Nốt) - pitch (Cao độ) - lyrics (Lời) - rhythm (Giai điệu) - beat (Nhịp) - tune (Giai điệu)