VIETNAMESE

bài tấn

word

ENGLISH

durak

  
NOUN

/ˈdurɑk/

Bài tấn rước khi chơi phải tráo bài thật kỹ và 2-4 người chơi phải thống nhất với nhau chiều chia bài (cũng là chiều tấn). Sau khi chia bài, lật bất cứ quân nào lên và để ngửa dưới chồng bài. Quân được lật mang chất gì thì chất đó là chất trưởng. Quân thuộc chất chủ có thể đỡ tất cả các quân khác chất, dù lớn, bằng hay nhỏ hơn nó. Vì thế quân to nhất trong ván bài luôn là Át trưởng. Từng người một tấn người bên cạnh theo vòng (tuỳ quy ước theo chiều chia bài là ngược hay thuận chiều kim đồng hồ). Người tấn ra bất kỳ lá nào, người bị tấn phải đỡ lá bài đó bằng một lá khác, quân đỡ bắt buộc quân đỡ phải cùng chất với quân tấn và có số lớn hơn. Nếu không có quân cùng chất lớn hơn hoặc có mà không muốn ra (có thể phòng người khác tấn tiếp hoặc tích để tấn người khác) thì phải cầm bài ''lên'

Ví dụ

1.

Bài tấn là một trò chơi bài truyền thống của Nga phổ biến ở nhiều quốc gia hậu Xô Viết.

Durak is a traditional Russian card game that is popular in many post-Soviet states.

2.

Bài tấn đã lan rộng đến nhiều tầng lớp xã hội vào giữa thế kỷ 20, sớm trở thành trò chơi bài thẻ phổ biến nhất của Liên Xô.

Durak has spread to numerous social levels by mid-20th century to soon become the most popular Soviet card game.

Ghi chú

Durak là một từ vựng thuộc lĩnh vực trò chơi bài. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Card games - Trò chơi bài Ví dụ: Durak is a popular card game in Russia that involves strategy and bluffing. (Durak là một trò chơi bài phổ biến ở Nga liên quan đến chiến thuật và đánh lừa.)

check Trick-taking games - Trò chơi bài đoạt chiêu Ví dụ: Durak is a trick-taking game, where the goal is to avoid being the last player with cards. (Durak là một trò chơi đoạt chiêu, mục tiêu là tránh trở thành người chơi cuối cùng còn bài.)

check Russian culture - Văn hóa Nga Ví dụ: Durak is a part of Russian culture and is often played during social gatherings. (Durak là một phần của văn hóa Nga và thường được chơi trong các cuộc tụ họp xã hội.)