VIETNAMESE
bài tán ca
ENGLISH
paean
/ˈpiːən/
Bài tán ca là bài hát ca tụng, bài ca ăn mừng thắng trận, chúc tụng chiến thắng.
Ví dụ
1.
Người La Mã vẫn hát bài tán ca ở trước cung điện của nhà vua họ.
The Roman still sings paean in front of the palace of their king.
2.
Các kỵ sĩ trở về trong tiếng hát những bài tán ca từ người dân của họ.
The knights came home to the sounds of paean sung by their people.
Ghi chú
Ở đây có từ vựng liên quan đến bài hát nè: - note (Nốt) - pitch (Cao độ) - rhythm (Giai điệu) - beat (Nhịp) - timbre (Âm sắc)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết