VIETNAMESE

bãi sa mạc

sa mạc, bãi hoang mạc

ENGLISH

desert

  
NOUN

/ˈdɛzət/

Bãi sa mạc là vùng có lượng mưa rất ít, ít hơn lượng cần thiết để hầu hết các loại thực vật sinh trưởng, là vùng đại diện cho những khu vực có khí hậu nhiệt đới lục địa khô.

Ví dụ

1.

Họ đã bị lạc trong bãi sa mạc trong chín ngày.

They were lost in the desert for nine days.

2.

Những kẻ khủng bố nắm quyền kiểm soát máy bay và buộc nó hạ cánh xuống bãi sa mạc.

The terrorists assumed control of the plane and forced it to land in the desert.

Ghi chú

Cùng Dol học một số idiom liên quan đến bãi sa mạc nhé: - (as) dry as a desert: cực kỳ khô cằn - cultural desert: vùng cô lập về văn hóa - desert a sinking ship: vội vã nhanh chóng rời bỏ một công ty hay tổ chức vì nơi đó bắt đầu đi xuống hay thất bại - desert and reward seldom keep company: người rời đi/về sớm (dự tiệc, sự kiện...) không nhận được quà (ban tổ chức) dự định dành cho họ - desert cherry: người lính mới vào nghề - rats deserting a sinking ship: những người rất vội vã nhanh chóng rời bỏ một công ty hay tổ chức vì nơi đó bắt đầu đi xuống hay thất bại.