VIETNAMESE
bài phát biểu
bài diễn văn
ENGLISH
speech
NOUN
/spiʧ/
Các bài phát biểu được xem là một trong biểu mẫu văn bản được sử dụng phổ biến nhất trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Tùy thuộc vào mục đích sử dụng cũng như những nội dung của buổi lễ mà các bài phát biểu sẽ được viết theo những cách phù hợp khác nhau.
Ví dụ
1.
Obama đã có một bài phát biểu về nhập cư.
Obama was to give a speech on immigration.
2.
Tôi đã phải có 1 bài phát biểu trong đám cưới của anh trai mình.
I had to give a speech at my brother's wedding.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết