VIETNAMESE
bài phát biểu khai mạc
diễn văn khai mạc
ENGLISH
opening speech
NOUN
/ˈoʊpənɪŋ spiʧ/
Bài phát biểu khai mạc là bài phát biểu dùng để mở đầu cho một sự kiện, sự việc nào đó.
Ví dụ
1.
Anh ấy đã thể hiện rõ ràng quan điểm của mình trong bài phát biểu khai mạc.
He had already clearly laid down his view in his opening speech.
2.
Ông Smith đọc bài phát biểu khai mạc.
Mr. Smith delivered the opening speech.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết