VIETNAMESE

bài phát biểu bế mạc

ENGLISH

closing speech

  
NOUN

/ˈkloʊzɪŋ spiʧ/

make a statement

Bài phát biểu bế mạc là bài nói dùng để nói lên, nêu lên ý kiến, quan niệm, tình cảm của mình về vấn đề gì đó khi kết thúc sự kiện.

Ví dụ

1.

Thẩm phán đã có bài phát biểu bế mạc trước bồi thẩm đoàn.

The judge gave his closing speech to the jury.

2.

Trong bài phát biểu bế mạc, anh ấy đã cảm ơn những nhà tổ chức của hội nghị.

In his closing speech, he thanked the organizers of the conference.

Ghi chú

Một số động từ sử dụng với speech:

- deliver: The Governor of New York delivered a rousing speech the national convention.

(Thống đốc New York đã có một bài phát biểu sôi nổi trước đại hội quốc gia.)

- give/make: I have to give/make a speech at my mom's funeral.

(Tôi phải đọc 1 bài phát biểu trong đám tang của mẹ tôi.)