VIETNAMESE

bài nói với giọng đều đều

ENGLISH

drone

  
NOUN

/droʊn/

Bài nói với giọng đều đều là bài phát biểu, nói lên ý kiến, quan niệm của mình về vấn đề gì đó nhưng với giọng điệu đều đều, không lên xuống, nhấn giọng.

Ví dụ

1.

Anh ấy đưa ra bài nói với giọng đều đều về kế hoạch năm nay khiến tôi gần như sắp ngủ gục.

He delivered a drone on the plan for this year which made me almost fall asleep.

2.

Bạn nên cố gắng tránh đưa ra bài nói với giọng đều đều.

You should try avoiding delivering a drone.

Ghi chú

Cùng học cách dùng từ speech nha!

- đưa ra bài diễn văn, bài phát biểu: deliver, make, give.

Ví dụ: He toured Britain giving speeches on parliamentary reform. (Ông đã tham quan nước Anh để có các bài phát biểu về cải cách quốc hội.)

- kết thúc bài diễn văn, bài phát biểu: conclude, end, finish.

Ví dụ: Before concluding my speech, I want to say a little about the exam results. (Trước khi kết thúc bài phát biểu của mình, tôi muốn nói một chút về kết quả kỳ thi.)

- chuẩn bị, viết, đọc bài phát biểu, diễn văn: prepare, write, read.

Ví dụ: Joe had been writing his speech throughout the meal. (Joe đã viết bài phát biểu của mình trong suốt bữa ăn.)