VIETNAMESE

bài nói

bài phát biểu

ENGLISH

speech

  
NOUN

/spiʧ/

Bài nói là bài nói lên, nêu lên ý kiến, quan niệm của mình về vấn đề gì đó.

Ví dụ

1.

Khi chuẩn bị 1 bài viết, bài nói hoặc bài thuyết trình, trước tiên bạn nên xem xét những yếu tố này cần thiết để thuyết phục hiệu quả.

When preparing a written document, speech or presentation you should first consider these elements required for effective persuasion.

2.

Ông bắt đầu bài nói của mình bằng cách đưa ra kế hoạch của mình cho năm tới.

He began his speech by outlining his plans for the coming year.

Ghi chú

Cùng học cách dùng từ speech nha!

- đưa ra bài diễn văn, bài phát biểu: deliver, make, give.

Ví dụ: He toured Britain giving speeches on parliamentary reform. (Ông đã tham quan nước Anh để có các bài phát biểu về cải cách quốc hội.)

- kết thúc bài diễn văn, bài phát biểu: conclude, end, finish.

Ví dụ: Before concluding my speech, I want to say a little about the exam results. (Trước khi kết thúc bài phát biểu của mình, tôi muốn nói một chút về kết quả kỳ thi.)

- chuẩn bị, viết, đọc bài phát biểu, diễn văn: prepare, write, read.

Ví dụ: Joe had been writing his speech throughout the meal. (Joe đã viết bài phát biểu của mình trong suốt bữa ăn.)