VIETNAMESE

bài kiểm tra cuối kì

ENGLISH

final test

  
NOUN

/ˈfaɪnəl tɛst/

end of semester test

Bài kiểm tra cuối kì là bài kiểm tra dành cho sinh viên khi kết thúc một quá trình học tập hoặc đào tạo.

Ví dụ

1.

Giờ đây, bọn trẻ trông rất vui khi bài kiểm tra cuối kì đã kết thúc.

The children looked lighthearted now that the final test was over.

2.

Bài kiểm tra cuối kì là một điều khó khăn.

The final test was a tough nut.

Ghi chú

Một số loại kỳ thi:

- university extrance exam (kỳ thi đại học)

- transition exam (kỳ thi chuyển cấp)

- national excellent student exam (kỳ thi học sinh giỏi quốc gia)

- excellent student exam (kỳ thi học sinh giỏi)

- national high school exam (kỳ thi trung học phổ thông quốc gia)

- high school graduation exam (kỳ thi tốt nghiệp thpt)

- entrance exam (kỳ thi đầu vào)

- competency assessment exam (kỳ thi đánh giá năng lực)

- semester exam (kỳ thi học kỳ)

- end semester exam (kỳ thi cuối kỳ)

- high school entrance exam (kỳ thi cấp ba)

- entrance exam (kỳ thi đầu vào)