VIETNAMESE

bài học nhớ đời

ENGLISH

unforgettable lesson

  
NOUN

/ˌʌnfərˈgɛtəbəl ˈlɛsən/

Bài học nhớ đời là những bài học mà ta sẽ nhớ mãi suốt đời.

Ví dụ

1.

Đó là một bài học nhớ đời đối với tôi cũng như bạn bè của tôi.

It was an unforgettable lesson for me as well as my friends.

2.

Tôi đã từng mua một đôi giày qua mạng mà không xem giá của nó và hóa ra nó cực kỳ đắt, đó là một bài học nhớ đời đối với tôi.

I once bought a pair of shoes online without looking at its price and it turned out to be extremely expensive, it was an unforgettable lesson for me.

Ghi chú

Cùng học cách sử dụng từ lesson nha!

- là 1 bài học: be/ serve as

Ví dụ: It’s a sad story and should serve as a lesson to the young people of today. (Đó là một câu chuyện đáng buồn và nên là một bài học cho những người trẻ ngày nay.)

- học 1 bài học: draw/ learn

Ví dụ: We will listen and learn, and draw lessons from other people’s experiences. (Chúng tôi sẽ lắng nghe, học hỏi và rút ra bài học từ kinh nghiệm của những người khác.)

- dạy 1 bài học: give someone/ teach (someone)

Ví dụ: Their loss taught me an important lesson about making the most of the time that we have with people. (Sự mất mát của họ đã dạy cho tôi một bài học quan trọng về việc tận dụng tối đa thời gian mà chúng ta có với mọi người.)

- áp dụng bài học: apply

Ví dụ: He shows how we can apply the lessons learned on the rugby pitch to a business environment to achieve better performance. (Anh ấy chỉ ra cách chúng ta có thể áp dụng những bài học kinh nghiệm trên sân bóng bầu dục vào môi trường kinh doanh để đạt được thành tích tốt hơn.)