VIETNAMESE

nho học

word

ENGLISH

Confucian Studies

  
NOUN

/kənˈfjuːʃən ˈstʌdiz/

Chinese Philosophy

“Nho học” là ngành nghiên cứu về các triết lý và giá trị của Khổng giáo.

Ví dụ

1.

Nho học nghiên cứu các giáo lý và triết lý của Khổng Tử.

Confucian Studies explores the teachings and philosophies of Confucius.

2.

Các học giả trong lĩnh vực nho học nghiên cứu tác động của Khổng giáo đối với các nền văn hóa Đông Á.

Scholars in Confucian Studies examine the impact of Confucianism on East Asian cultures.

Ghi chú

Confucian Studies là một từ vựng thuộc triết học và văn hóa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Confucian Ethics – Đạo đức Khổng giáo Ví dụ: Confucian studies explore the principles of Confucian ethics like filial piety and righteousness. (Nho học khám phá các nguyên tắc đạo đức Khổng giáo như lòng hiếu thảo và chính nghĩa.) check Moral Philosophy – Triết học đạo đức Ví dụ: Confucian studies contribute significantly to moral philosophy in Eastern cultures. (Nho học đóng góp đáng kể vào triết học đạo đức trong các nền văn hóa phương Đông.) check Cultural Heritage – Di sản văn hóa Ví dụ: Confucian studies preserve and analyze the cultural heritage of Confucian teachings. (Nho học bảo tồn và phân tích di sản văn hóa của giáo lý Khổng giáo.)