VIETNAMESE

bài học đắt giá

ENGLISH

valuable lesson

  
NOUN

/ˈvæljəbᵊl ˈlɛsᵊn/

costly lesson

Bài học đắt giá là những bài học mà ta phải trả 1 cái giá cao hay đánh đổi gì đó mới nhận lại được.

Ví dụ

1.

Chúng ta đã học được một số bài học đắt giá trong 13 năm qua.

We have learned some valuable lessons over the last 13 years.

2.

“Đó là bài học đắt giá mà chúng tôi học được đã giúp chúng tôi chuẩn bị rất tốt cho cuộc khủng hoảng tiếp theo” Kwon Dae Young, người phụ trách việc bơm vốn nước ngoài vào các ngân hàng tại Bộ Tài chính năm 1997 cho biết.

"It's this valuable lesson we learned that made us prepare so well for the next crisis” said Kwon Dae Young who was in charge of injecting foreign capital into banks at the finance ministry in 1997.

Ghi chú

"Cùng học cách sử dụng từ lesson nha!

- là 1 bài học: be/ serve as

Ví dụ: It’s a sad story and should serve as a lesson to the young people of today. (Đó là một câu chuyện đáng buồn và nên là một bài học cho những người trẻ ngày nay.)

- học 1 bài học: draw/ learn

Ví dụ: We will listen and learn, and draw lessons from other people’s experiences. (Chúng tôi sẽ lắng nghe, học hỏi và rút ra bài học từ kinh nghiệm của những người khác.)

- dạy 1 bài học: give someone/ teach (someone)

Ví dụ: Their loss taught me an important lesson about making the most of the time that we have with people. (Sự mất mát của họ đã dạy cho tôi một bài học quan trọng về việc tận dụng tối đa thời gian mà chúng ta có với mọi người.)

- áp dụng bài học: apply

Ví dụ: He shows how we can apply the lessons learned on the rugby pitch to a business environment to achieve better performance. (Anh ấy chỉ ra cách chúng ta có thể áp dụng những bài học kinh nghiệm trên sân bóng bầu dục vào môi trường kinh doanh để đạt được thành tích tốt hơn.)