VIETNAMESE

bài hát xếp hạng cao

ENGLISH

high charting song

/haɪ ˈʧɑːtɪŋ sɒŋ/

Bài hát xếp hạng cao là bài hát được xếp cao trong các bảng xếp hạng âm nhạc.

Ví dụ

1.

Mỗi ca khúc mà Megan phát hành đều là những bài hát xếp hạng cao.

Every track Megan released is a high charting song.

2.

Các bài hát xếp hạng cao đều là của Taylor trong tuần này.

High charting songs are all Taylor's this week.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu từ vựng liên quan đến bài hát nè: - note (Nốt) - pitch (Cao độ) - beat (Nhịp) - timbre (Âm sắc) - sound (Âm thanh)