VIETNAMESE

bài bạc

ENGLISH

gamble

/ˈɡæmbl/

Bài bạc là hành vi chơi được thua bằng tiền hoặc hiện vật dưới bất kỳ hình thức nào, như: xóc đĩa, bầu cua, tổ tôm, tam cúc, số đề, cá cược, đá (chọi) gà, đua xe, cá cược ... một cách trái phép.Bài bạc là hành vi chơi được thua bằng tiền hoặc hiện vật dưới bất kỳ hình thức nào, như: xóc đĩa, bầu cua, tổ tôm, tam cúc, số đề, cá cược, đá (chọi) gà, đua xe, cá cược ... một cách trái phép.

Ví dụ

1.

Mọi người muốn bài bạc và công nghệ tạo ra nhiều hình thức đánh bạc mới.

People want to gamble and technology allows many new forms of gambling.

2.

Các trò chơi mới được chơi miễn phí và người dùng tiền thật để bài bạc.

The new games are free to play and users do not gamble real money.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu từ vựng liên quan đến sòng bạc (casino) nha: - chip (Tiền phỉnh) - Host (Nhà cái) - Baccarat (Bài cào) - Poker (Xì tố) - Hit the jackpot (Trúng độc đắc)