VIETNAMESE

bạch ốc

tòa nhà chính phủ

word

ENGLISH

White House

  
NOUN

/waɪt haʊs/

executive mansion

“Bạch ốc” là cách gọi tòa nhà chính phủ của Mỹ, nơi làm việc của tổng thống.

Ví dụ

1.

Bạch Ốc đã tiếp đón phái đoàn.

The White House hosted the delegation.

2.

Họ đã tham quan Bạch Ốc hôm qua.

They toured the White House yesterday.

Ghi chú

Từ White House là một từ vựng thuộc lĩnh vực chính trị và lịch sử. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Presidential Residence – Dinh thự tổng thống Ví dụ: The White House serves as the official presidential residence of the United States. (Nhà Trắng là dinh thự chính thức của tổng thống Hoa Kỳ.) check Executive Office – Văn phòng hành pháp Ví dụ: The White House is home to the U.S. president’s executive office. (Nhà Trắng là nơi làm việc của văn phòng hành pháp của tổng thống Hoa Kỳ.) check Oval Office – Phòng Bầu dục Ví dụ: The White House features the Oval Office, where the president conducts official duties. (Nhà Trắng có Phòng Bầu dục, nơi tổng thống thực hiện các nhiệm vụ chính thức.)