VIETNAMESE
bạch mã hoàng tử
kẻ sát gái
ENGLISH
prince charming
NOUN
/prɪns ˈʧɑrmɪŋ/
lady killer, lady's man
Bạch mã hoàng tử dùng để chỉ một người con trai phong độ, thường theo hình mẫu trong truyện cổ tích hoặc hình ảnh kiểu mẫu của các cô gái.
Ví dụ
1.
Anh ấy đích thị là bạch mã hoàng tử của tôi.
He's definitely my prince charming.
2.
Không có một cô gái nào mà không từng mơ về việc cưới được bạch mã hoàng tử của đời mình.
There isn't a girl who hasn't dreamed of marrying the Prince Charming of her life.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết