VIETNAMESE
bạch cầu
ENGLISH
leukocytes
NOUN
/ˈlukəˌsaɪts/
Bạch cầu là một loại tế bào của máu, không màu và có chức năng chống lại vi khuẩn gây bệnh.
Ví dụ
1.
Bạch cầu là tế bào của hệ thống miễn dịch, nhằm bảo vệ cơ thể chống lại những kẻ xâm lược nước ngoài.
Leukocytes are the cells of the immune system protect the body against foreign invaders.
2.
Các bạch cầu tích tụ và làm trầm trọng thêm tình trạng viêm.
The leukocytes pile up, creating and worsening the inflammation.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết