VIETNAMESE

Bấc thấm

Vật liệu thoát nước

word

ENGLISH

Wick drain

  
NOUN

/wɪk dreɪn/

Drainage wick

"Bấc thấm" là vật liệu dùng để hút hoặc dẫn nước ra khỏi đất.

Ví dụ

1.

Bấc thấm cải thiện sự ổn định của đất.

The wick drain improves soil stability.

2.

Lắp đặt bấc thấm.

Install the wick drain.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Wick drain khi nói hoặc viết nhé! check Install a wick drain - Lắp đặt bấc thấm Ví dụ: The contractor installed a wick drain to accelerate soil consolidation. (Nhà thầu lắp đặt bấc thấm để tăng tốc độ cố kết đất.) check Inspect a wick drain - Kiểm tra bấc thấm Ví dụ: The wick drain was inspected to ensure proper installation. (Bấc thấm được kiểm tra để đảm bảo lắp đặt đúng cách.) check Replace a wick drain - Thay thế bấc thấm Ví dụ: The damaged wick drain was replaced to maintain functionality. (Bấc thấm bị hỏng được thay thế để duy trì chức năng.)