VIETNAMESE
bác sĩ thẩm mỹ
bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ
ENGLISH
plastic surgeon
/ˈplæstɪk ˈsɜrʤən/
Bác sĩ thẩm mỹ là bác sĩ thực hiện các công việc liên quan đến việc phục hồi, tái thiết hoặc thay đổi cơ thể con người.
Ví dụ
1.
Một bác sĩ thẩm mỹ đã nâng mũi thành công cho Linda.
A plastic surgeon successfully lifted Linda's nose.
2.
Một số người xem bác sĩ thẩm mỹ như một nhà điêu khắc.
Some people see the plastic surgeon as a sculptor.
Ghi chú
Ngoài việc đóng vai trò như một danh từ, plastic còn đóng các vai trò là tính từ, được sử dụng như sau nè!
- Làm bằng chất dẻo: a plastic cup - cốc bằng chất dẻo.
- Dẻo, nặn được, dễ tạo hình, làm thành khuôn: clay is a plastic substance - đất sét là một chất để làm khuôn.
- Tạo hình, điêu khắc: plastic arts - nghệ thuật tạo hình
Ngoài ra, plastic còn được sử dụng như một tiếng lóng (slang) mang nghĩa credit cards, bank cards: I like to use plastic when I travel. I don't feel safe carrying cash. - Tôi thích sử dụng thẻ thanh toán khi đi du lịch. Tôi không thích sử dụng tiền mặt.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết