VIETNAMESE

bác sĩ y học cổ truyền

ENGLISH

traditional medicine doctor

  
NOUN

/trəˈdɪʃənəl ˈmɛdəsən ˈdɑktər/

traditional healer, traditional medicine practitioner

Bác sĩ y học cổ truyền là bác sĩ vận dụng phương pháp châm cứu, các thuốc uống hoặc dùng ngoài da và cả xoa bóp trong điều trị bệnh.

Ví dụ

1.

Các bác sĩ y học cổ truyền được biết đến với việc sử dụng các phương pháp truyền thống để chữa bệnh.

Traditional medicine doctors are known for using conventional methods to cure sickness.

2.

Châm cứu là một phương pháp chữa bệnh tuyệt vời do các bác sĩ y học cổ truyền sáng tạo ra.

Acupuncture is a magnificent medical method created by traditional medicine doctors.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về một số loại thuốc chia theo nguồn gốc nha!

- traditional Chinese medicine (đông y): It takes a long time to properly cook traditional chinese medicines. (Phải tốn rất nhiều thời gian để sắc các loại thuốc đông y.)

- Vietnamese herbs (thuốc nam, thuốc bắc): My grandmother definite prefer using Vietnamese herbs. (Bà tôi chắc chắn là thích sử dụng thuốc nam hơn.)

- medicine (thuốc tây y): You have to take medicine with a lot of water. (Bạn cần phải uống thuốc tây với rất nhiều nước.)