VIETNAMESE
bác sĩ đông y
ENGLISH
doctor of oriental medicine
/ˈdɑktər ʌv ˌɔriˈɛntəl ˈmɛdəsən/
Bác sĩ đông y là bác sĩ sử dụng y học cổ truyền và các bài thuốc cổ truyền phương Đông để chữa bệnh.
Ví dụ
1.
Bác sĩ đông y tích hợp nhiều dạng thuốc nam vào điều trị bệnh.
Doctor of oriental medicine integrates various forms of herbal medicine into treating illnesses.
2.
Mẹ tôi biết một bác sĩ đông y này hay lắm.
My mother knows a very good doctor of oriental medicine.
Ghi chú
Chúng ta cùng tìm hiểu về một số từ vựng tiếng Anh có liên quan đến nghề bác sĩ được chia theo các chức vụ khác nhau nha!
- doctor (bác sĩ)
- pharmacist (dược sĩ)
- nurse (y tá, điều dưỡng)
- resident doctor (bác sĩ nội trú)
- specialist doctor (bác sĩ chuyên khoa)
- consulting physician (bác sĩ điều trị)
- doctor of oriental medicine (bác sĩ đông y)
- general practitioner (bác sĩ đa khoa)
- family physician (bác sĩ gia đình)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết