VIETNAMESE

bác sĩ thú y

bác sĩ thú cưng

ENGLISH

veterinarian

  
NOUN

/ˌvɛtrəˈnɛriən/

pet doctor

Bác sĩ thú y là bác sĩ phòng chống và chữa bệnh cho động vật, gia súc, gia cầm.

Ví dụ

1.

Một chú mèo bị bệnh cần phải được đưa đến bác sĩ thú y.

A sick cat should always be taken to a veterinarian.

2.

Anh ấy là bác sĩ thú y mà, anh ấy đối xử với động vật tốt lắm.

He is a veterinarian, he is very kind to animals.

Ghi chú

Chúng ta cùng tìm hiểu về một số từ vựng tiếng Anh có liên quan đến nghề bác sĩ nha được chia theo các chuyên khoa khác nhau nha!

- dermatologist (bác sĩ da liễu)

- surgeon, surgical doctor (bác sĩ ngoại khoa)

- internist (bác sĩ nội khoa)

- pediatrician (bác sĩ khoa nhi)

- oral and maxillofacial doctor (bác sĩ )

- veterinarian (bác sĩ thú y)

- plastic surgeon (bác sĩ thẩm mỹ)

- ophthalmologist (bác sĩ nhãn khoa)

- psychiatrist (bác sĩ tâm lý)