VIETNAMESE

bắc phong

Gió lạnh phương Bắc

word

ENGLISH

North Wind

  
NOUN

/nɔːrθ wɪnd/

Boreal Wind

Bắc phong là gió thổi từ hướng Bắc, thường lạnh.

Ví dụ

1.

Bắc phong mang theo không khí lạnh vào mùa đông.

The North Wind brings cold air in winter.

2.

Bắc phong rít qua thung lũng.

The North Wind howled through the valley.

Ghi chú

Từ Bắc phong là một từ vựng thuộc lĩnh vực khí tượng học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Cold wind - Gió lạnh Ví dụ: The North Wind is often a cold wind. (Gió bắc thường là luồng gió lạnh.) check Winter breeze - Gió mùa đông Ví dụ: The North Wind brings a chilly winter breeze. (Gió bắc mang theo cơn gió mùa đông lạnh giá.) check Polar air - Không khí vùng cực Ví dụ: The North Wind carries polar air from the Arctic. (Gió bắc mang theo không khí vùng cực từ Bắc Cực.) check Wind direction - Hướng gió Ví dụ: The North Wind affects the wind direction in winter. (Gió bắc ảnh hưởng đến hướng gió vào mùa đông.)