VIETNAMESE

Bắc Kinh

word

ENGLISH

Beijing

  
NOUN

/ˌbeɪʒˈɪŋ/

Bắc Kinh là thủ đô của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Thành phố nằm ở miền Hoa Bắc, và là một trong số bốn trực hạt thị của Trung Hoa, với 14 quận nội thị và cận nội thị cùng hai huyện nông thôn; là trung tâm chính trị, văn hóa và giáo dục của Trung Quốc.

Ví dụ

1.

Bắc Kinh là thủ đô của Trung Quốc, nằm ở phía Bắc của quốc gia này.

Beijing is the capital city of China, situated in the northern part of the country.

2.

Anh ấy sống ở khu ngoại ô của Bắc Kinh và làm việc ở thành phố này.

He lives in the suburb of Beijing and works in the city.

Ghi chú

Beijing là một từ vựng thuộc lĩnh vực Địa lý và Thành phố. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Washington D.C. - Thủ đô Hoa Kỳ Ví dụ: Washington, D.C. is the capital city of the United States, known for its political significance. (Washington, D.C. là thủ đô của Hoa Kỳ, nổi tiếng với vai trò chính trị quan trọng.)

check London - Thủ đô Vương quốc Anh Ví dụ: London is the capital of the United Kingdom, famous for its landmarks like Big Ben and the British Museum. (London là thủ đô của Vương quốc Anh, nổi tiếng với các địa danh như Big Ben và Bảo tàng Anh.)

check Tokyo - Thủ đô Nhật Bản Ví dụ: Tokyo is the capital city of Japan and is known for its modern architecture and vibrant culture. (Tokyo là thủ đô của Nhật Bản và nổi tiếng với kiến trúc hiện đại và văn hóa sống động.)

check Seoul - Thủ đô Hàn Quốc Ví dụ: Seoul is the capital of South Korea and is famous for its technology and rich history. (Seoul là thủ đô của Hàn Quốc và nổi tiếng với công nghệ và lịch sử phong phú.)